Từ điển Thiều Chửu
跟 - cân/ngân
① Gót chân. ||② Đi theo chân. ||③ Ta quen đọc là chữ ngân.

Từ điển Trần Văn Chánh
跟 - cân/ngân
① Gót (chân): 腳後跟 Gót chân; 高跟鞋 Giày cao gót; ② Theo chân: 他跑得很快,我跟不上 Anh ấy chạy nhanh quá, tôi theo không kịp; ③ Với: 我跟他在一起工作 Tôi cùng làm việc với anh ấy; 我已經跟他說過了 Tôi đã nói với anh ấy rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
跟 - căn
Cái gót chân — Đi theo — Và. Với.


跟踋 - căn cước ||